🔍
Search:
PHỤC HƯNG
🌟
PHỤC HƯNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어나는 시기.
1
THỜI KỲ PHỤC HƯNG:
Thời kì mà cái có khí thế từng bị suy yếu trỗi dậy trở lại một cách mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
PHỤC HƯNG, KHÔI PHỤC LẠI, CHẤN HƯNG LẠI:
Cái mà khí thế đã yếu đi lại trỗi dậy một cách hoạt bát. Hoặc là làm cho trở nên như vậy.
-
Danh từ
-
1
기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어남. 또는 그렇게 되게 함.
1
SỰ PHỤC HƯNG, SỰ KHÔI PHỤC, SỰ CHẤN HƯNG:
Cái có khí thế từng bị suy yếu trỗi dậy trở lại một cách mạnh mẽ. Hoặc việc làm cho như vậy.
🌟
PHỤC HƯNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
서양의 문예 부흥기에 널리 퍼진, 신 중심의 세계관에서 벗어나 인간의 존엄성을 높이고 문화 발달에 힘쓰려고 하는 사상.
1.
CHỦ NGHĨA NHÂN BẢN:
Tư tưởng phát triển rộng khắp trong thời kì phục hưng của phương Tây, thoát khỏi thế giới quan, đề cao thần thánh để đề cao phẩm giá của con người, ra sức phát triển văn hóa.